DANH SÁCH HỌC BỔNG TẠI HÀ GIA
D2 NỢ TOPIK
D2 HỌC BỔNG
D2 E VISA
D2 NỢ TOPIK
TÊN TRƯỜNG | VỊ TRÍ | HỆ TUYỂN SINH (D2-1 hoặc D2-2 | TRƯỜNG TOP | NGÀNH TUYỂN SINH | ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH | THỜI HẠN TUYỂN SINH | HỌC BỔNG (Áp dụng kì đầu tiên) | GHI CHÚ |
Trường Đại học Silla- ( 신라 대학교 ) ƯU ĐIỂM: | Busan | D2-2 | 2 | – Chuyên ngành văn hóa Hàn Quốc (K-culture) đào tạo song ngữ anh Hàn (IELTS 5,5 trở lên) – Kinh doanh Hàn – Trung – Kỹ thuật ô tô: năm nhất tập trung đào tạo tiếng Hàn, từ năm 2 học chuyên ngành) – Thiết kế công nghiệp, thiết kế web kinh doanh, sản xuất webtoon, đồ họa…) *** Nợ Topik, chỉ học 3 buổi/tuần. Năm đầu tiên tập trung đào tạo tiếng Hàn, năm thứ 2 bắt đầu học chuyên ngành (chủ yếu học thực hành). | – Tốt nghiệp C3 trở lên – Độ tuổi từ 26 tuổi trở xuống – Điểm trung bình năm cấp 3 từ 6.0 trở lên – Ưu tiên du học sinh, thực tập sinh, xuất khẩu các nước trở về. – NỢ TOPIK (áp dụng cho khoa Quốc tế – Nghành ô tô) | HỌC KỲ ĐẦU TIÊN: TOPIK 0-2: 30% TOPIK 3: 50% TOPIK 4: 70% TOPIK 5-6: 100% | HẾT HẠN | |
Trường Đại học Daeshin Hàn Quốc – 대신대학교 | Gyeongsangbuk-do | D2-1 | 3 | – PHÚC LỢI XÃ HỘI – LÀM ĐẸP ( SPA, LÀM NAIL, LÀM TÓC ) | – Học sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên – Độ tuổi từ 26 tuổi trở xuống | HẾT HẠN | ||
Trường Cao Đẳng Cheongam 청암대학교 (Suncheon Cheongam College) | Suncheon | D2-1 | 3 | – Khoa Nghệ thuật ẩm thực – Nhà hàng Khách sạn, – Khoa công nghệ máy tính | ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC (đáp ứng một trong những điều kiện sau) ❶ Thi đỗ bài thi tại trường; ❷ Topik (cấp 2 trở lên); ❸ Chứng chỉ sơ cấp học viện king Sejong; ❹ Chứng chỉ tiếng anh IELTS 5.5; | Thời gian đăng kí: 26/6/2024 Thời gian nhận hồ sơ: 26/6/2024 đến 05/07/2024 | ||
Trường Cao Đẳng Ajou Motor | Chungcheongnam-do | D2-1 | 3 | ngành ô tô toàn cầu | – Học sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên – Độ tuổi từ 26 tuổi trở xuống | |||
CĐ Gangneung Yeongdong | Gangwon-do | D2-1 | 3 | nhiều ngành | – Học sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên – Độ tuổi từ 26 tuổi trở xuống | |||
DOOWON TECHNICAL UNIVERSITY | 두원공과대학교 Trường Đại học kỹ thuật Doowon | Gyeonggi-do | D2-1 | 3 | ÔTÔ | – Học sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên – Độ tuổi từ 26 tuổi trở xuống Ưu tiên topik 2 | |||
CĐ KUMI | gần daegu | D2-1 | 2 | nữ ngành khách sạn nam ngành cơ khí, xây dựng | Thông qua phỏng vấn trường ưu tiên topik 2; phỏng vấn khó | |||
KUNJANG (công nghiệp gốc) | Gunsan | D2-1 | 3 | Công nghiệp gốc ngành 스마트자동차기계계열 신소재가공전공 (Gia công vật liệu mới) | yêu cầu topik 2 | – TOPIK CẤP 3: 30% – TOPIK CẤP 4: 40% – TOPIK CẤP 5: 50% | HẾT HẠN | |
DAEGU HAANY | gần daegu | D2-2 | 2 | nhiều ngành | yêu cầu topik 2 | HẾT HẠN | ||
CĐ khoa học Dongeui | busan | D2-1 | 3 | ngành cơ khí | yêu cầu topik 2 trước khi cấp thư mời | 안녕하세요 국제협력처 D2 담당 박혜영입니다. 2025학년도 전기(3월) 외국인 유학생 입학 2차모집 안내드립니다. 1. 2차 원서접수: 2024.10.07(월)~2024.10.31(목) 2. 2차 서류합격자발표: 2024.11.04(월) 2차모집은 오늘 부터 입시 싸이트(에이젼시용)에 입력 가능합니다. 일정 확인 부탁드립니다. 감사합니다~ | HẾT HẠN | |
Cao đẳng seojong | Gần SEOUL | D2-1 | 3 | nhiều ngành | yêu cầu topik 3 trở lên | |||
Đại học ngoại ngữ busan | busan | D2-2 | 2 | ngành giáo dục tiếng hàn | nợ topik (qua hàn học 1 năm tiếng) | |||
Cao đăng Dongnam Bokon | Suwon Gần SEOUL | D2-1 | 3 | Ngành beuty Ngành vật lý trị liệu | nợ topik | HẾT HẠN | ||
TONGWON | D2-1 | 3 | nhiều ngành | yêu cầu topik 2 trở lên | HẾT HẠN | |||
Jeonju vision (Công nghiệp gốc) | miền trung | D2-1 | 2 | xây dựng máy móc Sắc đẹp / Sức khỏe Năng lượng tái tạo phúc lợi trẻ em Giáo dục trẻ em từ sớm 자동차과 소성가공금형반 ô tô gia công nhựa (Khoa CN gốc) khoa vệ sinh răng miệng. | ||||
Trường Cao đẳng Daewon | D2-1 | 3 | 👉 Ngành tuyển sinh: – Khoa điện, điện tử. – Khoa Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn. – Khoa vật lý trị liệu. | 👉 Điều kiện tuyển sinh: – Có Topik 3 trở lên; – Trường hợp NỢ TOPIK yêu cầu vượt qua bài phỏng vấn và bài test của trường; | ||||
CAO ĐẲNG NAJU | KWANGJU | D2-1 | 3 | YÊU CẦU TOPIK 2 TRỞ LÊN | ||||
CĐ CHOSUN | Gần kwangju | D2-1 | 3 | ngành công nghiệp gốc | YÊU CẦU TOPIK 2 TRỞ LÊN | |||
CAO ĐĂNG THÔNG TIN KYONGNAM | GẦN BUSAN | D2-1 | 3 | khoa cơ khí khoa ô tô điện khoa beauty khoa du lịch khách sạn khoa điện khoa điện tử khoa y tế hành chính khoa quản lý an toàn chữa cháy | YÊU CẦU TOPIK 2 TRỞ LÊN | |||
ĐẠI HỌC SUNLIN | Gyeongsangbuk-do | D2-1 | 3 | Yêu cầu topik2 free 100% học phí. Chỉ đóng 300.000won phí KTX 1 kỳ và bảo hiểm | ||||
Chungwoon | Chungcheongnam-do | D2-2 | 3 | ngành truyền thông | Yêu cầu topik2 học bổng 100% Chỉ đóng 500.000won khi nhập học. Đc refund lại khi lên kỳ tiếp theo. 3,971,000 học phí đc free; chỉ đóng phí nhập học 500,000won | 등록금 3,971,000원 무료 입학금 | ||
JANGAN | D2-1 | 3 | – điều dưỡng – máy tính | |||||
Daegu Art | GẦN DAEGU | D2-1 | 3 | Khoa Công nghệ Kiến trúc và Thiết kế Khoa nội dung hình ảnhKhoa nghệ thuật làm đẹp Khoa Quản lý Du lịch Quốc tế Khoa thể thao quốc tế Khoa tiếng Hàn và phúc lợi | HỌC PHÍ + PHÍ NHẬP HỌC 3,700,00 WON HỌC BỔNG TOPIK 2 -40% TOPIK 3 -50% Bạn nào không có topik thì thi đầu vào vào ngày 28/12 (Đang dự kiến sớm hơn). Trường sẽ xem xét cấp học bổng dựa trên điểm thi tiếng đầu vào và điểm học tiếng tại trường đang theo học .cho học bổng sinh viên từ 35%~45% . | Học tuần 2 buổi | ||
CĐ KHOA HỌC TAEGU – 대구과학 대학교 ❤️ | GẦN DAEGU | D2-1 | 3 | ☘️ GPA > 6.5 ☘️ Không phân biệt vùng miền ☘️ Nhận GDTX ☘️ Thư mời , Nợ topik 🐘Invoice : HP: 2.320.560 원 / 6 tháng Ktx : 650.000 원 / 6 tháng BH : 120.000 원 Giáo trình , thi topik, apply : 200.000 원 | ||||
CAO ĐẲNG Y TẾ SAMYOOK | SEOUL | D2-1 | 3 | NGÀNH TỔNG HỢP TOÀN CẦU – Skincare NGÀNH CÔNG NGHỆ MỚI TOÀN CẦU | NGÀNH TỔNG HỢP TOÀN CẦU: 3,143,600 won/ 6 THÁNG NGÀNH CÔNG NGHỆ MỚI TOÀN CẦU: 3,103,600 Won/ 6 tháng | YÊU CẦU TOPIK 2 HỌC BỔNG 50% kỳ đầu kỳ 2,3,4 giảm 10% | YÊU CẦU TOPIK 2 HỌC BỔNG 50% kỳ đầu kỳ 2,3,4 giảm 10% |
D2 HỌC BỔNG
TÊN TRƯỜNG | VỊ TRÍ | TRƯỜNG TOP | HỆ TUYỂN SINH | ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH | THỜI HẠN TUYỂN SINH | HỌC BỔNG (Áp dụng kì đầu tiên) | GHI CHÚ |
ĐẠI HỌC DONGGUK | SEOUL | 1 | ĐẠI HỌC D2-2 | TOPIK 3 TRỞ LÊN | ĐĂNG KÝ ONLINE: 26/9-10/10 NỘP HỒ SƠ: 26/9-11/10 KẾT QUẢ: 04/12 ĐÓNG HỌC PHÍ: THÁNG 1 THƯ MỜI: THÁNG 2 | TOPIK 3: 30% TOPIK 4,5,6: 50% | PHÍ XÉT TUYỂN: 120K WON |
ĐẠI HỌC KONKUK | SEOUL | 1 | ĐẠI HỌC D2-2 | TOPIK 3 TRỞ LÊN | ĐỢT 1: – ĐK ONLINE: 19/9-30/9 – NỘP HS: 19/9-1/10 ĐỢT 2: – ĐK ONLINE: 07/11 – 20/11 – NỘP HS: 07/11 – 21/11 | TOPIK 3: 30% TOPIK 4: 50% TOPIK 5: 60% TOPIK 6: 100% | PHÍ XÉT TUYỂN: 180K WON |
ĐẠI HỌC MYONGJI | SEOUL | 2 | ĐẠI HỌC D2-2 | TOPIK 3 TRỞ LÊN | ĐỢT 1: – ĐK ONLINE: 8/10 – 18/10 – PHỎNG VẤN: 02/11 – KẾT QUẢ: 15/11 – ĐÓNG INV: 15/11 – 21/11 ĐỢT 2: — ĐK ONLINE: 05/11 – 15/11 – PHỎNG VẤN: 30/11 – KẾT QUẢ: 13/12 – ĐÓNG INV: 13/12 – 19/12 | TOPIK 3: 40% TOPIK 4: 60% (40% học phí + 20% trợ cấp sinh hoạt) TOPIK 5: 70% (40% học phí + 30% trợ cấp sinh hoạt) TOPIK 6: 80% (40% học phí + 40% trợ cấp sinh hoạt) | PHÍ XÉT TUYỂN: 100K WON |
SEOUL SILIP | SEOUL | 1 | ĐẠI HỌC D2-2 | TOPIK 3 TRỞ LÊN | – ĐK ONLINE: 8/10 – 17/10 – PHỎNG VẤN: 8/10 – 1/11 – KẾT QUẢ: 27/12 – ĐÓNG INV: 13/1-17/1 | XÉT HỒ SƠ HỌC PHÍ TỪ 2TR450 | PHÍ XT: 80K WON |
ĐẠI HỌC SEJONG | SEOUL | 2 | ĐẠI HỌC D2-2 | – HỆ TIẾNG HÀN: TOPIK 3 TRỞ LÊN (NGÀNH 국어국문, 경영, 미디어 TOPIK 4) – HỆ TIẾNG ANH: IELTS 5,5; TOEFTL iBT 71, NEW 262) | ĐỢT 1: – ĐK ONLINE NỘP HS: 9/9-27/9 – KẾT QUẢ: 14/11 – ĐÓNG INV: 18/11 – 22/11 ĐỢT 2: – ĐK ONLINE NỘP HS: 21/10-8/11 – KẾT QUẢ: 30/12 – ĐÓNG INV: 30/12-3/11 | TOPIK 3: ~30% TOPIK 4: 50% TOPIK 5: 70% TOPIK 6: 100% | PHÍ XÉT TUYỂN: 150K WON |
ĐẠI HỌC CHUNGANG | SEOUL | 1 | ĐẠI HỌC D2-2 | – TOPIK 4 TRỞ LÊN (NGÀNH 광고홍보 YÊU CẦU TOPIK 5 TRỞ LÊN) – 디자인학부, 글로벌예술학부 실요음악, 게임컨텐츠-애니매이션전공 TOPIK 3 TRỞ LÊN | – ĐK ONLINE VÀ NỘP HS: 23/9-11/10 – KẾT QUẢ: 8/11 – CẤP THƯ MỜI: ~1/2025 | TOPIK 5: 50% TOPIK 6: 100% | 언론정보, 광고홍보학과, 국제물류학과 Có thể đăng ký 2 nguyện vọng tùy ngành |
ĐẠI HỌC SOONGSIL | SEOUL | 2 | ĐẠI HỌC D2-2 | TOPIK 3 TRỞ LÊN HOẶC THI TEST TIẾNG RỒI BỔ SUNG TOPIK | ĐỢT 1: – ĐK ONLINE NỘP HS: 23/9-27/9 (HS ĐẾN 4/10) – KẾT QUẢ: 31/10 – ĐÓNG INV: 2/1-9/1 ĐỢT 2: – ĐK ONLINE NỘP HS: 20/11-26/11 (HS ĐẾN 29/11) – KẾT QUẢ: 2/1 – ĐÓNG INV: 2/1-9/1 CHẤP NHẬN BỔ SUNG TOPIK TỪ 19/12-30/12 (15H) | TOPIK 3: 40% TOPIK 4: 60% TOPIK 5: 80% TOPIK 6: 100% | PHÍ XT: 90K WON |
ĐẠI HỌC KEIMYONG | DAEGU | 1 | ĐẠI HỌC D2-2 | TOPIK 3 TRỞ LÊN | – ĐK ONLINE: 21/10-29/11 (NỘP HS ĐẾN 6/12 – PHỎNG VẤN: 13/12 – BÁO ĐỖ: 18/12 | TOPIK 3: 50% TOPIK 4: 70% TOPIK 5: 100% | PHÍ XT: 75K WON |
ĐẠI HỌC AJOU | SUWON | 2 | ĐẠI HỌC D2-2 | ||||
CĐ HYEJEON | CHUNGCHEONG NAM | 3 | CAO ĐẲNG D2-1 | ||||
ĐẠI HỌC INHA | INCHEON | 2 | ĐẠI HỌC D2-2 | TOPIK 3 TRỞ LÊN | – ĐK ONLINE: 10/10-15/10 – PHỎNG VẤN: 10/10-22/11 – BÁO ĐỖ: 20/12 | TOPIK 4: 30% TOPIK 5: 50% TOPIK 6: 100% | PHÍ XT: 105K WON |
ĐẠI HỌC DONGSHIN | KWANGJU | 2 | ĐẠI HỌC D2-2 | ||||
ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYONGPOOK | DAEGU | 1 | ĐẠI HỌC D2-2 | TOPIK 3 TRỞ LÊN (MỘT SỐ KHOA YÊU CẦU TOPIK 4) | Từ 9h ngày 14/10/2024 (Thứ hai) ~ Đến 18h 01/11/2024 (Thứ sáu) | A. Học viên có chứng chỉ TOPIK/ TOPIK IBT cấp 3: giảm 16~20% học phí cho học kỳ đầu tiên. B. Học viên có chứng chỉ TOPIK/ TOPIK IBT cấp 4: giảm 40~42% học phí cho học kỳ đầu tiên. C. Học viên có chứng chỉ TOPIK/ TOPIK IBT cấp 5: giảm 80~84% học phí cho học kỳ đầu tiên. D. Học viên có chứng chỉ TOPIK/ TOPIK IBT cấp 6: miễm toàn bộ học phí cho học kỳ đầu tiên. | |
ĐẠI HỌC GACHON | KYONGGY | 2 | HỆ THẠC SĨ | TOPIK 3 TRỞ LÊN | ĐỢT 1 2024.10.01.(화) ~ 2024.10.25.(금) 16:00까지 ĐỢT 2 2024.11.29.(금) ~ 2024.12.20.(금) 16:00까지 | Giảm 50% học phí học kỳ đầu tiên sau khi nhập học cho sinh viên quốc tế Giảm 40% học phí cho tất cả các học kỳ TOPIK cấp 4, 5: Giảm 100% học phí học kỳ đầu tiên sau khi nhập học TOPIK cấp 6 được giảm 100% học phí trong 2 học kỳ đầu tiên sau khi nhập học (trừ khoa 외국어로서의 한국어교육) | |
ĐẠI HỌC DONG-A | BUSAN | 2 | ĐẠI HỌC D2-2 | ||||
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN | BUSAN | 2 | ĐẠI HỌC D2-2 | 2024-10-14 09:00 ~ 2024-11-01 17:00 | |||
ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK | CHUNGCHEONG BUK | 2 | HỆ THẠC SĨ | TOPIK 3 TRỞ LÊN TOEFL 530(CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326 | 2024. 10. 14. (Thứ Hai) 09:00 ~ 10. 25. (Thứ Sáu) 18:00 | HỌC BỔNG 20-80% (chế độ hơi phức tạp áp dụng đối với từng đối tượng hồ sơ khác nhau) | phải viết thư giới thiệu + thư bảo lãnh của giáo sư Hàn |
CĐ TONGWON | KYONGGY | 3 | CAO ĐẲNG D2-1 | ||||
ĐẠI HỌC KWANGWOON | SEOUL | 2 | ĐẠI HỌC D2-2 | ||||
ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL | SEOUL | 2 | ĐẠI HỌC D2-2 | ||||
ĐẠI HỌC GACHON | KYONGGY | 2 | ĐẠI HỌC D2-2 | TOPIK 3 TRỞ LÊN | ĐỢT 1 2024.10.07 ~ 2024.10.18 ĐỢT 2 2024.11.18 ~ 2024.11.29 | áp dụng cho kỳ đầu Giảm 90% học phí cho người đạt TOPIK cấp 6 Giảm 80% học phí cho người đạt TOPIK cấp 5 Người đạt TOPIK cấp 4 (*) Giảm 60% học phí Giảm 40% học phí cho người đạt TOPIK cấp 3 (**) | |
ĐẠI HỌC SOONGSIL | SEOUL | 2 | HỆ THẠC SĨ | TOPIK 3 TRỞ LÊN | 2024.10.07.(Thứ Hai) 10:00 ~ 2024.10.25.(Thứ Sáu) 16:00 |
D2 E VISA
VỊ TRÍ | HỆ TUYỂN SINH | TRƯỜNG TOP | NGÀNH TUYỂN SINH | ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH | THỜI HẠN TUYỂN SINH | GHI CHÚ |
Thành phố CheonAn | Thạc sỹ E-visa | 2 | – Tiếng Hàn – Thể Thao – Du Lịch | – Tốt nghiệp Đại học chính quy tại Việt Nam – Độ tuổi: dưới 30 tuổi (chưa kết hôn) – Không yêu cầu Topik (Thay vào đó học sinh sẽ tham gia khóa học Online tiếng Hàn 400 giờ tại Việt Nam) – Không phân biệt vùng miền – GPA đại học: trên 6.5 | Ưu điểm: – Không phỏng vấn ĐSQ, tỉ lệ đỗ visa cao 95% – Cách Seoul 40p, phương tiện thuận tiện, nhiều việc làm thêm – Điều kiện tốt nghiệp thạc sỹ: Topik 4 (ko phải làm khóa luận tốt nghiệp) – Có cơ hội chuyển đổi Visa D10, E7, visa E2-R… làm việc và cư trú lâu dài tại Hàn Quốc | |
Thành phố CheonAn | Thạc sỹ E-visa | 2 | – Tiếng hàn, văn hóa và doanh nghiệp Hàn Quốc | – Tốt nghiệp Đại học chính quy tại Việt Nam – Độ tuổi: dưới 30 tuổi (chưa kết hôn) – Không yêu cầu Topik (Thay vào đó học sinh sẽ tham gia khóa học Online tiếng Hàn 400 giờ tại Việt Nam) – Không phân biệt vùng miền – GPA đại học: trên 6.5 – YÊU CẦU TOPIK 3 TRỞ LÊN | Hạn cuối nhận hồ sơ: 18/05/2024 | Ưu điểm: – Không phỏng vấn ĐSQ, tỉ lệ đỗ visa cao 95% – Cách Seoul 40p, phương tiện thuận tiện, nhiều việc làm thêm – Điều kiện tốt nghiệp thạc sỹ: Topik 4 (ko phải làm khóa luận tốt nghiệp) – Có cơ hội chuyển đổi Visa D10, E7, visa E2-R… làm việc và cư trú lâu dài tại Hàn Quốc |
Thành phố Cheongju (miền trung Hàn Quốc) | Thạc sỹ E-visa | 2 | – Tiếng Hàn, quản trị Global – Chuyên ngành tiếng Hàn, Quản trị khách sạn và du lịch | – Tốt nghiệp Đại học chính quy tại Việt Nam – Độ tuổi: dưới 30 tuổi (chưa kết hôn) – Không yêu cầu Topik (Thay vào đó học sinh sẽ tham gia khóa học Online tiếng Hàn 400 giờ tại Việt Nam) – Không phân biệt vùng miền – GPA đại học: trên 6.5 | ||
Thành phố Busan | Thạc sỹ E-visa | 2 | – Đã tốt nghiệp đại học tại Việt Nam – Có chứng chỉ Topik 2 – Nhập học kì đầu phải học bổ sung 300 tiếng tiếng Hàn đối với du học sinh có Topik 2, miễn học bổ sung đối với học sinh có Topik 3. – Độ tuổi: 30 tuổi trở xuống. – Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm. – Có mục đích đi du học rõ ràng | Nhận hồ sơ đến ngày 01/05/2024 | Ưu điểm: – Được cấp visa điện tử thẳng – Không phải phỏng vấn ĐSQ, LSQ – Tiết kiệm chi phí – Điều kiện tuyển sinh đơn giản – Thời gian học ít (1 tuần chỉ học 2 buổi sáng hoặc tối). – Không phải viết luận văn. | |
Kwangju | Thạc sỹ E-visa | 2 | Tiếng Hàn + Kinh Doanh + IT | – Tốt nghiệp Đại học chính quy tại Việt Nam – Độ tuổi: dưới 30 tuổi (chưa kết hôn) – Không yêu cầu Topik (Thay vào đó học sinh sẽ tham gia khóa học Online tiếng Hàn với trường 1 tuần 3 buổi, học trong vòng 10 tuần) – Không phân biệt vùng miền | – Nhận danh sách: 20/10/2024 – Phỏng vấn, nộp hồ sơ xin visa, đóng tiền: 23/10/2024 đến 31/10/2024 | |
gần seoul | Thạc sỹ E-visa hoặc thư mời nộp ĐSQ | 2 | ngành ô tô ngành NÔNG NGIỆP Tân tiến ngành y tế/ sức khỏe toàn cầu | 이중언어과정 Các chi phí: -Phí hồ sơ: 30.000w nộp khi đăng ký nhập học -Phí nhập học: 800.000w/ chỉ đóng kỳ đầu -Học phí: 2.683.000w/kỳ (미래자동차, 스마트팜, 글로벌건강간호) -Phí thông dịch khi học: 450.000 trở lên/ kỳ (giá cả chính xác phải tìm được người thông dịch mới rõ) -Phí ký túc xá (lựa chọn): +Campus quốc tế chungcheong: 800.000w/6 tháng Lưu ý: -Nhập học không cần TOPIK, nhưng khi tốt nghiệp phải có TOPIK 3 -Đóng học phí 100%, không có học bổng -Phí thông dịch tự trả theo từng kỳ, phí thông dịch chưa có chính xác vì phải tìm người thông dịch -Mỗi khoa cần ít nhất có 20 người thì mới mở dạy. | ||
Gần busan | Thạc sỹ E-visa | 2 | – Ngành quản trị kinh doanh toàn cầu: học 2,5 năm (Khối nghệ thuật, thể thao); học phí 2,548,000 kwon – Ngành mỹ phẩm và mỹ thuật làm đẹp: học 2,5 năm (Khối nghệ thuật – thể thao); học phí 3,261,000 kwon – Ngành Hàn Quốc học: học 2 năm; (khối nhân văn – xã hội); học phí 2,548,000 kwon | – Quốc tịch và học lực: Quốc tịch nước ngoài, không mang quốc tịch HQ; Tốt nghiệp đại học 4 năm – Ngoại ngữ: chứng chỉ topik 3, ielts 5,5, toefl IBT 80; Nếu không có cần xin thư giới thiệu từ trưởng khoa và hoàn thành khóa học tiếng Hàn sau khi nhập cảnh Khó tiếng Hàn: 10 tiếng/ tuần; 20 tuần/ 1 học kỳ (tương đương 6 tháng) | ||
DAEJEON | Thạc sỹ E-visa | 2 | -Ngành quản trị kinh doanh Gold – Ngành Make up và làm tóc | TOPIK 2 TRỞ LÊN | ||
Seoul | Thạc sỹ E-visa | 2 | Khoa: kinh tế quốc tế | – Đã tốt nghiệp đại học – Không phân biệt vùng miền – có topik 2 – Tuổi dưới 35 (Đây chỉ là điều kiện cơ bản; trên thực tế càng trẻ càng dễ đỗ) – Trường phỏng vấn khó Chương trình học: | Chế độ đãi ngộ: – Topik 3 giảm 70% học phí – Bảo lãnh người thân sau 6 tháng – Chuyển đổi visa E7 có điều kiện – Ký túc xá bên ngoài THÔNG TIN HỌC PHÍ (Tham khảo kỳ trước) – Học phí kỳ trước: 5.670.000won/ kỳ – Phí nhập học: 1.044.000 won/ kỳ – Phí xét hồ sơ: 100.000won (Phí trên chưa bao gồm học bổng, sinh viên nợ topik có thể nhận học bổng ~30% | |
Seoul | Thạc sỹ E-visa | 2 | IT, Quản lý dịch vụ tri thức | Độ tuổi: 22-30; Tốt nghiệp Đại học 4 năm | Giáo dục tiếng Hàn dự kiến từ 15/10/2024-15/2/2025 (topik cấp 2 trở xuống) Nộp hồ sơ: 15/11 Phỏng vấn từ 1/12-15/12 | Phí apply: 85,000 Học phí: 2,5000,000 Lệ phí xin visa: 80,000 Phí nhập học: 1,000,0000 Học tiếng: 500,000 Chưa có ktx |
Iksan-daero, Iksan-si, Jeonbuk | Thạc sỹ E-visa | 2 | Ngôn ngữ văn hóa doanh nghiệp Hàn | Tốt nghiệp đại học không quá 5 năm Điểm phẩy Đại học : 7.0 trở lên | Giáo dục tiếng Hàn dự kiến từ 15/10/2024-15/2/2025 (topik cấp 2 trở xuống) Nộp hồ sơ: 15/11 Phỏng vấn từ 1/12-15/12 | Phí apply: 640,000 Lệ phí xin visa: 70,000 Học phí: 2,500,000 Ktx: 780,000 Tiếng Hàn 500,000 |